Bài 23: Giáo trình HN Boya Sơ cấp Tập 2 – Chuyện cười

Bài 23: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 2 – “Chuyện cười” Bài văn này thông qua buổi tự giới thiệu hài hước trong lớp, thể hiện sự giao lưu thoải mái và dí dỏm giữa các bạn học sinh và đoạn 2 lấy nhân vật “bà thèm ăn” làm trung tâm, kể về một câu chuyện hài hước nhưng cũng đáng để suy ngẫm thông qua sự mê mẩn đồ ăn của bà.

← Xem lại Bài 22: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 2

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 2 tại đây

Từ vựng

1️⃣ 🔊 开学 /kāixué/ v. – khai học – khai giảng

🇻🇳 Tiếng Việt: khai giảng
🔤 Pinyin: kāixué
🈶 Chữ Hán: 🔊 开学

🔊 我们下周一开学。
(Wǒmen xià zhōuyī kāixué.)
→ Chúng tôi khai giảng vào thứ hai tuần sau.

🔊 每次开学我都很兴奋。
(Měi cì kāixué wǒ dōu hěn xīngfèn.)
→ Mỗi lần khai giảng tôi đều rất háo hức.

2️⃣ 班主任 /bānzhǔrèn/ n. – ban chủ nhiệm – giáo viên chủ nhiệm

🇻🇳 Tiếng Việt: giáo viên chủ nhiệm
🔤 Pinyin: bānzhǔrèn
🈶 Chữ Hán: 🔊 班主任

🔊 我的班主任很关心我们。
(Wǒ de bānzhǔrèn hěn guānxīn wǒmen.)
→ Giáo viên chủ nhiệm của tôi rất quan tâm đến chúng tôi.

🔊 班主任组织了这次活动。
(Bānzhǔrèn zǔzhī le zhè cì huódòng.)
→ Giáo viên chủ nhiệm đã tổ chức hoạt động lần này.

3️⃣ 叫 /jiào/ v. – khiếu – gọi, bảo

🇻🇳 Tiếng Việt: gọi, bảo
🔤 Pinyin: jiào
🈶 Chữ Hán: 🔊

🔊 他叫我去他家玩。
(Tā jiào wǒ qù tā jiā wán.)
→ Anh ấy bảo tôi đến nhà chơi.

🔊 妈妈叫我起床。
(Māma jiào wǒ qǐchuáng.)
→ Mẹ gọi tôi dậy.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 24: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 2

→ Xem trọn bộ bài học Giáo trình Boya

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button